Dòng cân siêu thi CL3000 , có thể lưu 10,000 mặt hàng, có 72 phím nhanh, 34 phím chức năng. màn hình LCD ma trân điểm rất sang trọng. Cân được quản lý rất chặt chẽ và toàn diện thông qua phần mềm được cài đặt trên máy vi tinh, có thể in trực tiếp trên các loại tem nhãn khác nhau – sử dụng đầu in nhiệt nên không cần thay mực in trong suốt quá trình sử dụng, những chi tiết được in trên nhãn ta có thể thiết kế tùy ý như tên sản phẩm, trọng lượng , đơn giá , thành tiền , tên người bán …
Các kiểu tem được sử dụng phổ biến
Cân được sử dụng rộng rãi trong các siêu thị ở Việt Nam cũng như là Hàn Quốc, Singapor, Mỹ...
Kết cấu phần cứng của cân hiện đại hoàn hảo từng chi tiết
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Model |
CL3000 |
|||
Trọng lượng |
Tải trọng tối đa |
6/3 kg |
6/15 kg |
15/30 kg |
Bước chia e=d= |
1/2 g |
2/5 g |
5/10 g |
|
Trọng lượng bì |
-5.998 kg, -14.995 kg |
|||
Màn hình |
Số Digit |
24 digit |
||
Ma trận điểm |
LCD graphic (22x202 dots) |
|||
Phím |
PLU |
72 Phím cho P-Type, 40 hoặc 60 phím cho B-Typeím 34 phím chức năng |
||
Máy in |
Loại |
In nhiệt trực tiếp |
||
Tốc độ |
100 mm/giây |
|||
Độ phân giải |
202 dpi |
|||
Bề rộng |
~ 58 mm |
|||
Định dạng nhãn |
45 Fixed, 20 Free |
|||
Kiểu Barcode |
UPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA2OF5 |
|||
Thông số khác |
Bộ nhớ |
2MB / 3,000 PLU (Standard) |
||
Giao tiếp |
RS-232, PS2, Cash drawer, USB, Ethernet (10Base-T, 10Mbps/sec), Wireless Ethernet (802.11B, 11Mbps/sec, option) |
|||
Nhiệt độ sử dụng |
-10 độ C ~ 40 độ C |
|||
Nguồn cấp |
AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 1.5A |